Nhớt 15w40 dành cho xe nào? Hướng dẫn cách bảo dưỡng
Dầu nhớt là một loại chất lỏng được sử dụng để bôi trơn các bề mặt chạy song song trong các động cơ, máy móc...
Aircol SR 68 là loại dầu máy nén khí sử dụng thích hợp cho các máy nén khí trục vít ngập dầu vận hành trong những điều kiện thời tiết, môi trường và chế độ vận hành khắc nghiệt với nhiệt độ khí nén rất cao (trên 100 độ C). Dầu máy nén khí Castrol Aircol SR 68 cũng thích hợp cho các máy nén khí vận hành trong điều kiện bình thường với nhiệt độ khí xả tối đa dưới 100 độ C theo định nghĩa của ISO 6743-3:2003. Trong điều kiện này Aircol SR 68 có thể dùng với thời gian thay dầu đến 8.000 giờ. Sản phẩm được sản xuất bởi Castrol thương hiệu dầu công nghiệp hàng đầu thế giới.
Danh mục: Dầu công nghiệp, Dầu Máy Nén Khí,
Từ khóa: Aircol SR 68, Dầu máy nén khí, dầu máy nén khí castrol,
Castrol Aircol SR 68 là chủng loại dầu máy nén khí tổng hợp PAO (polyalphaolefin) chất lượng cao được thiết kế cho các máy nén khí trục vít.
Công dụng
Aircol SR được sử dụng thích hợp cho các máy nén khí trục vít ngập dầu vận hành trong những điều kiện thời tiết, môi trường và chế độ vận hành khắc nghiệt với nhiệt độ khí nén rất cao (trên 100 độ C).
Sản phẩm này cũng thích hợp cho các máy nén khí vận hành trong điều kiện bình thường với nhiệt độ khí xả tối đa dưới 100 độ C theo định nghĩa của ISO 6743-3:2003. Trong điều kiện này Aircol SR có thể dùng với thời gian thay dầu đến 8.000 giờ.
Aircol SR hoàn toàn tương thích với các vật liệu làm kín gốc nitrile, silicon, polyuretan và fluropolyme thường được sử dụng trong các máy nén khí, nhưng không tương thích với các vật liệu làm kín gốc butadien styren (SBR) và ethylen propylen (EPDM).
Aircol SR được phân loại đạt tiêu chuẩn :
Aircol SR đạt yêu cầu của các hãng chế tạo máy nén khí :
Đặc Tính | Phương Pháp Thử | Đơn Vị | Giá trị tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 15°C | ASTM D4052 | g/ml | 0,84 |
Độ nhớt động học ở 40 °C | ASTM D445 | cSt | 68 |
Độ nhớt động học ở 100 °C | ASTM D445 | cSt | 10,7 |
Chỉ số độ nhớt | – | 142 | |
Độ tạo bọt Seq I | ASTM D892 | ml/ml | 36800 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | °C | -54 |
Nhiệt độ chớp nháy cốc hở | ASTM D92 | °C | 264 |
Thử rỉ( 24h, nước biển tổng hợp) | ASTM D665B | – | Đạt |
Thử nghiệm oxi hóa RPVOT | ASTM D2272 | Phút | 3000 |
Cấp tải FZG (A/8.3/90) không đạt | DIN 51354 | – | 9 |
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.
Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xóa mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 60 C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh. Sức khỏe, an toàn và môi sinh
Tờ Thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khỏe. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng , các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Công ty Dầu Castrol và các chi nhánh không chịu trách nhiệm nếu sản phẩm không được sử dụng đúng cách, khác với mục đích sử dụng quy định và không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa. Trước khi sử dụng sản phẩm khác với những điều đã chỉ dẫn, cần có ý kiến của văn phòng Castrol tại địa phương.